Ý nghĩa tên Thảo Nhi, luận ngũ cách tên Thảo Nhi

Thứ Sáu, 28/08/2020 - 1184

Ý nghĩa tên Thảo Nhi là gì ? Luận ngũ cách tên Thảo Nhi để biết thêm về mối quan hệ liên hệ giữa tên với những người xung quanh, giúp cho mẹ có thêm thông tin khi đưa ra quyêt định đặt tên cho con. Cùng ibongda tìm hiểu thông tin chi tiết. 

A. Ý nghĩa tên Thảo Nhi

Theo tiếng Hán Việt khi luận giải ý nghĩa tên Thảo Nhi chúng ta phân tích ý nghĩa chữ “Thảo” có nghĩa là cỏ, là iếu thảo, là có cách đối xử tốt bụng với mọi người. Nhi mang nghĩa nhỏ bé, đáng yêu. Thảo Nhi mang ý nghĩa là người con hiếu thảo.

Thảo Nhi còn mang ý nghĩa người con đa tài, thanh tú, có số xuất ngoại được hưởng phú quý, trung niên thành công, phát tài phát lộc.

Ý nghĩa tên Thảo Nhi

Ý nghĩa tên Thảo Nhi

B. Luận ngũ cách tên Thảo Nhi

1. Luận thiên cách tên Thảo Nhi

  • Thiên cách tên Thảo Nhi được tính bằng tổng số nét của chữ Thảo : Thảo(4) + 1 = 5. Thuộc hành : Dương Thổ, đây là quẻ Đại Cát : Âm Dương hòa hợp, gia đình thuận hòa, giàu sang, sức khỏe, được hưởng pước lộc, sống lâu. đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 20/20)
  • Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

2. Luận nhân cách tên Thảo Nhi

  • Nhân cách của tên được tính bằng tổng số nét của chữ Thảo : Thảo(4) + 1) = 5 . Thuộc Dương Thổ , đây là quẻ Đại Cát, âm dương hòa hợp, gia đình thuận hòa, giàu sang, sức khỏe, được hưởng phúc lộc sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 30/30)
  • Nhân cách: hay còn được gọi là “Chủ Vận” chính là trung tâm của họ và tên, là yếu tố chi phối cả cuộc đời của con người, đại diện cho nhận thức, cho quan niệm nhân sinh. Cũng giống như mệnh chủ trong mệnh lý, nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

3. Địa cách tên Thảo Nhi

  • Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. tượng trưng thời gian trong cuộc đời. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
  • Địa cách tên gọi được tính bằng tổng số nét là 1+ số nét của tên là Nhi (2) = 3 . Thuộc hành : Dương Hỏa. Đây là quẻ Đại Cát Là số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban.

4. Ngoại cách tên Thảo Nhi

  • Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Nhi(2) + 1 = 5 , thuộc Dương Thổ, đây là quẻ Đại Cát Âm dương hòn hợp, cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 10/10)
  • Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

5. Tổng cách:

  • Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
  • Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thảo(4) + Nhi(2)) = 6 , thuộc hành Âm Thổ, đây là quẻ CÁT

C. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ – Thổ Quẻ này là quẻ Kiết: Tính hơi chậm, dễ gần dễ xa, thành công đến muộn nhưng hạnh phúc. 

  • Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ – Hoả Quẻ này là quẻ Kiết: Yên ổn, gặp dữ hoá lành, có sự tiến tới ngoài ý

  • Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Thổ – Thổ Quẻ này là quẻ Kiết: Giúp đỡ mọi người nhưng thiếu quyết đoán. 

  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thổ – Thổ – Hoả . Được hưởng thành công hơn mong đợi, có vận khí được danh và lợi. Vì cơ sở bền vững nên tránh được các tai hoạ, được hạnh phúc trường thọ ( kiết )

Trên đây là tổng hợp thông tin ý nghĩa tên Thảo Nhi, luận ngũ cách tên Thảo Nhi để cha mẹ có thể có thêm những kiến thức để có thể củng cố thêm sức mạnh khi đặt tên cho bé là Thảo Nhi.