Ý nghĩa tên Lâm Phong là gì ? Luận ngũ cách tên Lâm Phong về thiên cách, địa cách, nhân cách, ngoại cách, tổng cách, để hiểu hiểu rõ hơn về ý nghĩa tên gọi giúp bố mẹ có thêm thông tin nếu muốn đặt tên con là Lâm Phong.
Ý nghĩa tên Lam, gợi ý bộ đệm hay ghép với tên Lam
Ý nghĩa tên Thảo Nhi, luận ngũ cách tên Thảo Nhi
Ý nghĩa tên Lâm Phong
Theo ý nghĩa Hán Việt Lâm Phong là chỉ người cương trực, có nghĩa lợi rạch ròi, người tên Lâm Phong có số thanh nhàn phát tài, phát lộc. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công và số sẽ được quý nhân phù trợ.
Ý nghĩa tên Lâm Phong
Luận ngũ cách tên Lâm Phong
1. Luận thiên cách tên Lâm Phong
- Thiên cách tên Lâm Phong được tính bằng tổng số nét của chữ Lâm(8) + 1 = 9 , thuộc hành Dương Thủy, quả hung. Đây là quẻ bất mãn, bất bình, trôi nổi, không nhất định, số tài không gặp vận, nếu biết phối trí tam tài thích hợp thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, làm nên nghiệp lớn.
- Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
2. Luận nhân cách tên Lâm Phong
- Nhân cách tên Lâm Phong được tính bẳng tổng nét của chữ Lâm(8) + 1) = 9, thuộc Dương Thủy. Đây là quẻ Hung (điểm: 7,5/30)
- Nhân cách: hay còn được gọi là “Chủ Vận” chính là trung tâm của họ và tên, là yếu tố chi phối cả cuộc đời của con người, đại diện cho nhận thức, cho quan niệm nhân sinh. Cũng giống như mệnh chủ trong mệnh lý, nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
3. Địa cách tên Lâm Phong
- Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. tượng trưng thời gian trong cuộc đời. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
- Địa cách tên Lâm Phong được tính bằng tổng số nét 1 + với số nét của tên Phong(4) = 5 . Thuộc hành Dương Thổ, đây là quẻ Đại Cát – Âm dương hòn hợp, cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 20/20)
4. Ngoại cách tên Lâm Phong
- Ngoại cách tên bạn được tính bẳng tổng số nét của tên Phong(4) + 1 = 9 , thuộc hành Dương Thủy đây là quẻ Hung, bất mãn, bất bình trôi nổi không nhất định
- Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.
5. Tổng cách:
- Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
- Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lâm(8) + Phong(4)) = 12 thuộc Âm Mộc, là quẻ Hung (điểm: 5/20)
Trên đây là luận giải chi tiết ý nghĩa tên Lâm Phong, đồng thời luận ngũ cách tên gọi nhằm giúp bố mẹ có thể hiểu thêm về ý nghĩa cũng như mối quan hệ tên gọi với mọi thứ xung quanh. Chúc các phụ huynh tìm được tên đẹp đặt cho con mình.