NGÀY GIỜ | TRẬN ĐẤU | CHÂU Á | TÀI XỈU | CHÂU ÂU | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||
Lịch kèo Giao Hữu CLB |
||||||||||||||||
21:30 | Torpedo Moscow vs Veles Moscow | 0 : 1 | 0.83 | 0.93 | 2 1/2 | 0.85 | 0.91 | 1.46 | 4.00 | 5.40 | ||||||
21:30 | Fakel vs FK Ural | 0 : 0 | 0.84 | 0.92 | 2 1/4 | 0.98 | 0.78 | 2.52 | 2.92 | 2.63 | ||||||
00:00 | Chernomorets N. vs Kuban Holding | |||||||||||||||
Lịch kèo VĐQG Phần Lan |
||||||||||||||||
22:00 | Ilves Tampere vs KuPS | 0 : 1/2 | -0.98 | 0.86 | 3 1/4 | -0.99 | 0.86 | 2.02 | 3.95 | 3.00 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Romania |
||||||||||||||||
21:00 | FK Csikszereda vs CFR Cluj | 1 : 0 | 0.65 | -0.83 | 2 1/2 | 0.85 | 0.95 | 4.30 | 3.70 | 1.67 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Indonesia |
||||||||||||||||
19:00 | Dewa United vs Madura United FC | 0 : 3/4 | 0.87 | 0.95 | 2 1/2 | 0.83 | 0.97 | 1.67 | 3.75 | 4.30 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Oman |
||||||||||||||||
20:00 Hoãn | Al Shabab (OMA) vs Nasr Salalah | |||||||||||||||
20:00 | Oman Club vs Ibri Club | 0 : 3/4 | 0.89 | 0.87 | 0 : 1/4 | 0.90 | 0.92 | 2 | 0.74 | -0.98 | 3/4 | 0.75 | -0.95 | 1.69 | 3.25 | 4.50 |
22:20 | Al Khaburah vs Al Nahda (OMA) | |||||||||||||||
23:00 Hoãn | Al Seeb vs Bahla Club | |||||||||||||||
Lịch kèo VĐQG Uzbekistan |
||||||||||||||||
21:30 | Nasaf Qarshi vs Kokand 1912 | 0 : 1 1/2 | 0.88 | 0.88 | 2 1/2 | 0.78 | 0.98 | 1.26 | 4.85 | 8.50 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Paraguay |
||||||||||||||||
04:30 | General Caballero vs CA Tembetary | 0 : 1/2 | 0.92 | 0.90 | 2 1/4 | 0.90 | 0.90 | 1.92 | 3.20 | 3.50 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Peru |
||||||||||||||||
08:00 | Alianza Lima vs Sport Boys | 0 : 1 1/2 | -0.89 | 0.65 | 2 3/4 | -0.99 | 0.75 | 1.35 | 4.35 | 6.60 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Costa Rica |
||||||||||||||||
09:00 | Herediano vs Alajuelense | 0 : 1/4 | 0.99 | 0.71 | 2 1/4 | 0.90 | 0.86 | 2.24 | 3.10 | 2.63 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Đan Mạch |
||||||||||||||||
23:30 | Esbjerg FB vs Hobro I.K. | 0 : 1/2 | 0.97 | 0.85 | 2 3/4 | 0.80 | 1.00 | 1.97 | 3.80 | 3.25 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Hàn Quốc |
||||||||||||||||
12:00 | Chungnam Asan vs GimPo Citizen | |||||||||||||||
Lịch kèo Hạng 2 Colombia |
||||||||||||||||
07:00 | Dep.Quindio vs Tigres(COL) | 0 : 1 1/4 | 0.95 | 0.75 | 2 1/2 | 0.92 | 0.78 | 1.37 | 3.95 | 6.00 | ||||||
Lịch kèo Hạng Nhất Mỹ USL Pro |
||||||||||||||||
06:05 | Lexington vs Sacramento | 0 : 0 | 0.79 | -0.97 | 2 1/4 | 0.80 | 1.00 | 2.32 | 3.25 | 2.62 | ||||||
Lịch kèo C1 Châu Âu Nữ |
||||||||||||||||
23:45 | Atletico Madrid Nữ vs Man Utd Nữ | 0 : 0 | -0.99 | 0.75 | 2 3/4 | 0.95 | 0.81 | 2.58 | 3.45 | 2.25 | ||||||
02:00 | PSG Nữ vs Real Madrid Nữ | 1/4 : 0 | 0.77 | 0.99 | 3 | 0.83 | 0.93 | 2.44 | 3.70 | 2.27 | ||||||
02:00 | Bayern Munich Nữ vs Juventus Nữ | 0 : 1 1/2 | 0.78 | 0.98 | 3 | 0.70 | -0.94 | 1.25 | 5.20 | 7.60 | ||||||
02:00 | Benfica Nữ vs Arsenal Nữ | 2 : 0 | 0.82 | 0.88 | 3 1/4 | 0.79 | 0.97 | 9.80 | 6.20 | 1.17 | ||||||
Lịch kèo League One |
||||||||||||||||
02:00 | Huddersfield vs Bolton | 0 : 0 | 0.97 | 0.85 | 2 3/4 | 1.00 | 0.80 | 2.52 | 3.50 | 2.38 | ||||||
Lịch kèo Giao Hữu U16 |
||||||||||||||||
15:00 | Uzbekistan U16 vs Nhật Bản U16 | |||||||||||||||
03:00 | Paraguay U16 vs Uruguay U16 | |||||||||||||||
Lịch kèo Giao Hữu U17 |
||||||||||||||||
16:00 | Italia U17 vs Wales U17 |
Trong lịch sử đối đầu Arsenal vs West Ham, cán cân chiến thắng nghiêng hẳn về phía đội bóng thành London với nhiều lần chạm chán.
Tin World Cup 15/10: Đội tuyển Italy của HLV Gennaro Gattuso vẫn phải đối diện với viễn cảnh phải đá play-off World Cup.
Đặc biệt | 99028 | |||||||||||
Giải nhất | 01836 | |||||||||||
Giải nhì | 31575 | 91437 | ||||||||||
Giải ba | 65760 | 51585 | 54619 | |||||||||
89077 | 99871 | 38568 | ||||||||||
Giải tư | 7960 | 9707 | 9661 | 2913 | ||||||||
Giải năm | 2945 | 9487 | 5923 | |||||||||
1193 | 7108 | 2473 | ||||||||||
Giải sáu | 555 | 370 | 125 | |||||||||
Giải bảy | 73 | 13 | 42 | 70 |
Khánh Hòa Mã: KH |
Đà Nẵng Mã: DNG |
|
G8 |
17
|
41
|
G7 |
146
|
029
|
G6 |
5003
3883
5273
|
5869
4378
0151
|
G5 |
5607
|
1005
|
G4 |
16318
20584
66729
66366
99731
17424
22239
|
70235
71897
81624
12715
42505
09122
15846
|
G3 |
09896
84936
|
48567
95082
|
G2 |
74264
|
69041
|
G1 |
87771
|
19488
|
ĐB |
951958
|
308242
|
Đồng Nai Mã: DN |
Sóc Trăng Mã: ST |
Cần Thơ Mã: CT |
|
G8 |
55
|
52
|
25
|
G7 |
723
|
449
|
000
|
G6 |
0084
3911
7160
|
3503
4405
2599
|
2583
5951
8933
|
G5 |
5155
|
1852
|
1421
|
G4 |
95140
59210
38365
13498
04211
15296
55917
|
25662
00434
56136
00745
67198
69778
13967
|
15030
30046
81819
61211
09511
05991
15080
|
G3 |
85600
70890
|
27437
07723
|
01290
40630
|
G2 |
78414
|
97001
|
86045
|
G1 |
82065
|
96434
|
85724
|
ĐB |
011089
|
832899
|
799218
|
Lionel Messi cái tên gắn liền với khái niệm “vĩ đại” trong bóng đá đương đại. Từ những ngày đầu khoác áo Barcelona cho đến khi cùng đội tuyển Argentina nâng cao cúp vàng World Cup 2022, Messi đã viết nên hành trình huyền thoại kéo dài hơn hai thập kỷ. Dưới đây là số liệu thống kê về danh hiệu của Messi người đã chinh phục hầu hết mọi danh hiệu mà một cầu thủ có thể mơ tới.
Trong sự nghiệp lừng lẫy ở ltd bd cấp CLB, Messi gắn bó hơn 17 năm cùng Barcelona trước khi chuyển tới PSG và hiện khoác áo Inter Miami (Mỹ). Tổng cộng, anh đã giành được 38 danh hiệu tập thể ở cấp CLB, chi tiết như sau:
Tại Barcelona (2004–2021):
Messi đoạt 35 danh hiệu lớn nhỏ tại Barca, bao gồm:
Tại Paris Saint-Germain (2021–2023):
Tại Inter Miami (2023–nay):
Trong màu áo Đội tuyển quốc gia Argentina, Lionel Messi đã phải trải qua nhiều năm thất bại cay đắng trước khi chạm tay đến vinh quang như đã được du doan bong da từ trước đó. Một khi đã mở khóa cánh cửa danh hiệu, anh đã làm điều đó trọn vẹn:
Tổng cộng, Messi có 5 danh hiệu chính thức cùng các đội tuyển Argentina con số giúp anh hoàn thiện bộ sưu tập danh hiệu quốc tế đầy đủ mà rất ít cầu thủ có được.
LUSAIL CITY, QATAR – DECEMBER 18: Lionel Messi of Argentina with his trophy as player of the tournament as he touches the world cup trophy after the FIFA World Cup Qatar 2022 Final match between Argentina and France at Lusail Stadium on December 18, 2022 in Lusail City, Qatar. (Photo by Manuel Reino Berengui/Defodi Images via Getty Images)
Khi nói đến Messi, danh hiệu tập thể chỉ là một phần của bức tranh vĩ đại. Phần còn lại thuộc về những kỷ lục cá nhân khiến cả thế giới phải ngả mũ.
Các danh hiệu cá nhân tiêu biểu của Lionel Messi:
Messi còn là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong một năm dương lịch 91 bàn thắng (năm 2012), phá vỡ kỷ lục tồn tại suốt 40 năm của Gerd Müller.
Lionel Messi không chỉ là cầu thủ vĩ đại nhất thế kỷ 21, mà còn là biểu tượng của sự thuần khiết trong bóng đá hiện đại. Di sản anh để lại không nằm ở những con số khô khan hơn 810 bàn thắng, 44 danh hiệu hay 8 Quả bóng vàng mà ở cách anh làm cho cả thế giới yêu lại môn thể thao này.
Messi đã chứng minh rằng bóng đá không chỉ là sức mạnh, mà còn là nghệ thuật, trí tuệ và cảm xúc. Anh biến mỗi pha chạm bóng thành một nét vẽ, biến sự ổn định thành chuẩn mực, và biến lòng trung thành cùng sự khiêm nhường thành phẩm chất hiếm có giữa thời đại kim tiền.
Từ Barcelona huy hoàng đến giây phút nâng cúp vàng cùng Argentina, Messi đã định nghĩa lại “sự vĩ đại” không phải bằng những lời nói, mà bằng hành động, đam mê và tinh thần không bao giờ tắt. Đó chính là di sản bất tử mà Lionel Messi để lại cho bóng đá thế giới.
Số liệu thống kê về danh hiệu của Lionel Messi cho thấy không chỉ sự vĩ đại ở mặt danh hiệu mà còn phản ánh giá trị cốt lõi của một con người sống vì bóng đá. Từ những pha đi bóng mê hoặc tại Nou Camp đến giây phút nâng cúp vàng World Cup tại Qatar, những danh hiệu của Messi chính là minh chứng sống động cho một sự nghiệp không có giới hạn một huyền thoại mà lịch sử bóng đá sẽ mãi ghi nhớ.