| NGÀY GIỜ | TRẬN ĐẤU | CHÂU Á | TÀI XỈU | CHÂU ÂU | ||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||
Lịch kèo Giao Hữu ĐTQG |
||||||||||||||||
| 17:59 Hoãn | Colombia vs Dominican | |||||||||||||||
| 00:00 | Nga vs Peru | 0 : 3/4 | 0.82 | 1.00 | 2 1/2 | 1.00 | 0.80 | 1.63 | 3.80 | 4.90 | ||||||
| 03:00 | Dominica vs Saint Martin | |||||||||||||||
| 04:00 | Cuba vs St.Lucia | |||||||||||||||
| 04:30 | Bahamas vs Anguilla | |||||||||||||||
| 07:00 | Dominican vs St.Vincent | |||||||||||||||
Lịch kèo VĐQG Luxembourg |
||||||||||||||||
| 02:00 | Swift Hesperange vs Racing Union | |||||||||||||||
Lịch kèo VĐQG Brazil |
||||||||||||||||
| 06:30 | Atl. Mineiro/MG vs Fortaleza/CE | 0 : 3/4 | 0.88 | 1.00 | 2 1/2 | -0.99 | 0.85 | 1.68 | 3.70 | 4.65 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Colombia |
||||||||||||||||
| 04:00 | La Equidad vs Pereira | |||||||||||||||
| 08:20 | Boyaca Chico vs Millonarios | 3/4 : 0 | 0.87 | -0.99 | 2 1/4 | -0.99 | 0.85 | 4.45 | 3.45 | 1.77 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Colombia |
||||||||||||||||
| 06:10 | Real Cartagena vs Real Cundinamarca | 0 : 1/2 | 0.85 | 0.97 | 2 1/4 | 0.92 | 0.88 | 1.85 | 3.25 | 3.70 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Mexico |
||||||||||||||||
| 08:00 | Atlante vs Tepatitlan FC | 0 : 1/2 | 1.00 | 0.82 | 2 1/2 | 0.80 | 1.00 | 2.00 | 3.65 | 3.25 | ||||||
| 10:00 | Irapuato vs Mineros de Zac. | 1/2 : 0 | 0.83 | 0.99 | 2 3/4 | -0.97 | 0.77 | 3.25 | 3.70 | 1.99 | ||||||
Lịch kèo C1 Châu Âu Nữ |
||||||||||||||||
| 00:45 | Barcelona Nữ vs OH Leuven Nữ | |||||||||||||||
| 00:45 | Bayern Munich Nữ vs Arsenal Nữ | 1/4 : 0 | 0.84 | 0.92 | 2 3/4 | 0.78 | 0.98 | 2.71 | 3.60 | 2.11 | ||||||
| 03:00 | Atletico Madrid Nữ vs Juventus Nữ | 0 : 1 | -0.94 | 0.70 | 2 3/4 | 0.84 | 0.92 | 1.60 | 3.90 | 4.20 | ||||||
| 03:00 | Benfica Nữ vs Twente Nữ | 0 : 1/4 | 0.95 | 0.81 | 2 3/4 | 0.80 | 0.96 | 2.15 | 3.60 | 2.66 | ||||||
| 03:00 | Man Utd Nữ vs PSG Nữ | 0 : 1 | -0.99 | 0.75 | 2 3/4 | 0.91 | 0.85 | 1.53 | 3.95 | 4.70 | ||||||
Lịch kèo C1 Châu Á Nữ |
||||||||||||||||
| 15:30 | ISPE Nữ vs NTV Beleza Nữ | |||||||||||||||
| 19:30 | Naegohyang FC Nữ vs Suwon Nữ | |||||||||||||||
Lịch kèo Cúp Séc |
||||||||||||||||
| 00:00 | Zbrojovka Brno vs Hradec Kralove | 0 : 0 | -0.98 | 0.80 | 2 3/4 | 1.00 | 0.80 | 2.55 | 3.45 | 2.28 | ||||||
Lịch kèo Vòng loại U17 Châu Âu |
||||||||||||||||
| 19:00 | Wales U17 vs Slovenia U17 | |||||||||||||||
| 22:00 | B.D.Nha U17 vs Liechtenstein U17 | |||||||||||||||
Lịch kèo Vòng loại U19 Châu Âu |
||||||||||||||||
| 16:00 | Phần Lan U19 vs Iceland U19 | 0 : 3/4 | 0.96 | 0.80 | 2 1/4 | 0.95 | 0.85 | 1.77 | 3.40 | 4.20 | ||||||
| 17:00 | Belarus U19 vs Hy Lạp U19 | 3/4 : 0 | 0.88 | 0.88 | 2 1/4 | 0.83 | 0.93 | 4.50 | 3.60 | 1.67 | ||||||
| 17:00 | Malta U19 vs Bắc Ireland U19 | 2 : 0 | 0.96 | 0.86 | 3 1/4 | 0.90 | 0.90 | 11.50 | 6.60 | 1.16 | ||||||
| 17:00 | Bosnia & Herz U19 vs Ba Lan U19 | 1 1/4 : 0 | -0.96 | 0.78 | 2 3/4 | 0.80 | 1.00 | 7.10 | 4.80 | 1.33 | ||||||
| 17:00 | Latvia U19 vs Scotland U19 | 3/4 : 0 | 0.95 | 0.87 | 2 3/4 | 0.95 | 0.85 | 4.30 | 3.90 | 1.64 | ||||||
| 17:30 | Georgia U19 vs Croatia U19 | 1 : 0 | 0.85 | 0.97 | 2 3/4 | 0.85 | 0.95 | 4.80 | 4.10 | 1.54 | ||||||
| 18:00 | Montenegro U19 vs Slovakia U19 | 1/2 : 0 | 0.89 | 0.93 | 2 1/4 | 0.90 | 0.90 | 3.60 | 3.30 | 1.93 | ||||||
| 19:00 | Pháp U19 vs Đảo Faroe U19 | |||||||||||||||
| 19:45 | Serbia U19 vs Gibraltar U19 | |||||||||||||||
| 20:00 | Ukraina U19 vs Albania U19 | 0 : 1 | 0.75 | -0.99 | 2 3/4 | 0.96 | 0.80 | 1.40 | 4.40 | 6.20 | ||||||
| 20:00 | T.N.Kỳ U19 vs Liechtenstein U19 | |||||||||||||||
| 20:30 | Séc U19 vs Azerbaijan U19 | 0 : 2 1/4 | 0.78 | 0.98 | 3 1/4 | 0.83 | 0.93 | 1.09 | 8.00 | 16.00 | ||||||
| 21:00 | North Macedonia U19 vs Bỉ U19 | 1 1/2 : 0 | 0.96 | 0.80 | 3 | 0.84 | 0.92 | 8.20 | 5.30 | 1.26 | ||||||
| 21:00 | Romania U19 vs Andorra U19 | 0 : 3 3/4 | 0.83 | 0.93 | 4 3/4 | 0.93 | 0.83 | 1.01 | 15.00 | 23.00 | ||||||
| 21:00 | Đan Mạch U19 vs San Marino U19 | |||||||||||||||
| 21:00 | Italia U19 vs Moldova U19 | 0 : 3 1/2 | 0.93 | 0.83 | 4 | 0.82 | 0.94 | 1.01 | 14.00 | 23.00 | ||||||
| 23:00 | Bulgaria U19 vs Hungary U19 | 1/2 : 0 | 0.84 | 0.92 | 2 1/2 | 0.99 | 0.77 | 3.45 | 3.45 | 1.92 | ||||||
| 23:00 | Anh U19 vs Lithuania U19 | 0 : 3 1/2 | 0.88 | 0.88 | 4 1/4 | 0.90 | 0.86 | 1.02 | 14.00 | 23.00 | ||||||
| 00:00 | B.D.Nha U19 vs Estonia U19 | |||||||||||||||
| 00:30 | Thụy Điển U19 vs Thụy Sỹ U19 | 3/4 : 0 | 0.86 | 0.90 | 2 3/4 | 0.96 | 0.80 | 4.10 | 3.80 | 1.69 | ||||||
| 01:00 | Ireland U19 vs Kazakhstan U19 | 0 : 1 3/4 | 0.90 | 0.86 | 3 | 0.83 | 0.93 | 1.23 | 5.60 | 9.10 | ||||||
| 01:00 | Síp U19 vs Hà Lan U19 | 2 1/4 : 0 | 0.88 | 0.88 | 3 1/4 | 0.82 | 0.94 | 14.00 | 7.50 | 1.12 | ||||||
Lịch kèo Giao Hữu U19 |
||||||||||||||||
| 17:59 | Mỹ U19 vs Nhật Bản U19 | |||||||||||||||
| 17:59 | Wales U19 vs Đức U19 | |||||||||||||||
| 23:30 | Mỹ U19 vs Đức U19 | |||||||||||||||
Lịch kèo Giao Hữu U23 |
||||||||||||||||
| 14:30 | Hàn Quốc U23 vs Uzbekistan U23 | |||||||||||||||
| 16:00 | Nga U21 vs Iran U23 | |||||||||||||||
| 17:59 | Arập Xêut U23 vs Tunisia U23 | |||||||||||||||
| 17:59 | UAE U23 vs Qatar U23 | |||||||||||||||
| 18:35 | Trung Quốc U23 vs Việt Nam U23 | |||||||||||||||
| 20:00 | Kyrgyzstan U23 vs Bahrain U23 | |||||||||||||||
Đối đầu Sunderland vs Arsenal, Ngoại hạng Anh ngày 9/11 lúc 00h30. Số liệu thống kê về Sunderland gặp Arsenal và nhận định hôm nay.
Tin Tottenham: HLV Thomas Frank thừa nhận "đau đớn" trước tiếng la ó của CĐV, nhưng hoàn toàn thấu hiểu sau màn trình diễn tệ hại.
| Đặc biệt | 77776 | |||||||||||
| Giải nhất | 60572 | |||||||||||
| Giải nhì | 41844 | 64011 | ||||||||||
| Giải ba | 80983 | 19492 | 76811 | |||||||||
| 38302 | 40261 | 79047 | ||||||||||
| Giải tư | 1244 | 8208 | 2157 | 1601 | ||||||||
| Giải năm | 2653 | 4125 | 7381 | |||||||||
| 3463 | 0061 | 9124 | ||||||||||
| Giải sáu | 297 | 418 | 213 | |||||||||
| Giải bảy | 47 | 62 | 01 | 04 | ||||||||
| DakLak Mã: DLK |
Quảng Nam Mã: QNM |
|
| G8 |
23
|
29
|
| G7 |
750
|
771
|
| G6 |
1762
0996
1360
|
3022
5440
7443
|
| G5 |
8770
|
3919
|
| G4 |
87478
82884
10336
51857
01065
16891
00102
|
53232
33057
46261
36299
79108
02646
08866
|
| G3 |
07857
28425
|
05174
56654
|
| G2 |
23047
|
17680
|
| G1 |
06344
|
43734
|
| ĐB |
509178
|
859141
|
| Bến Tre Mã: BTR |
Vũng Tàu Mã: VT |
Bạc Liêu Mã: BL |
|
| G8 |
37
|
65
|
85
|
| G7 |
426
|
544
|
471
|
| G6 |
7994
0220
8870
|
5744
1643
8157
|
2540
8935
2115
|
| G5 |
1578
|
1562
|
4024
|
| G4 |
84878
77490
77295
45381
08811
66854
11229
|
24025
82183
38095
63821
30274
72598
22963
|
72126
72471
61695
77782
89002
61907
62019
|
| G3 |
77420
91328
|
46910
64865
|
91304
37374
|
| G2 |
75912
|
01936
|
78466
|
| G1 |
79069
|
48370
|
02145
|
| ĐB |
238329
|
627072
|
330256
|
Fabio Cannavaro là một trong những trung vệ vĩ đại nhất lịch sử bóng đá, người duy nhất ở vị trí này giành được danh hiệu Quả bóng vàng FIFA trong thế kỷ 21. Hành trình sự nghiệp lẫy lừng của anh gắn liền với nhiều câu lạc bộ hàng đầu châu Âu và đội tuyển quốc gia Ý. Việc khám phá số áo Cannavaro đã khoác lên mình sẽ giúp chúng ta nhìn lại những cột mốc đáng nhớ trong sự nghiệp của huyền thoại này.

Trong suốt sự nghiệp cấp câu lạc bộ, số áo Cannavaro đã thay đổi qua các đội bóng khác nhau, nhưng hầu hết đều gắn liền với những con số tiêu biểu của một hậu vệ. Người hâm mộ thường theo dõi ty so truc tuyen để cập nhật kết quả các trận đấu có Cannavaro thi đấu, điều này làm tăng sự chú ý đến những con số áo mà anh khoác.
Là đội bóng quê hương và là nơi Cannavaro bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp. Ở giai đoạn này, anh thường khoác áo với các số từ 15 đến 20, tùy thuộc vào đội hình ra sân. Giai đoạn đầu, cầu thủ trẻ này chưa được gắn cố định với một số áo riêng.
Đây là nơi Cannavaro vươn lên thành trung vệ đẳng cấp thế giới. Anh chủ yếu mặc áo 17 và sau đó là áo 6 trong những mùa giải cuối, trở thành trụ cột giúp Parma giành Coppa Italia và UEFA Cup.
Khi chuyển đến Nerazzurri, số áo Cannavaro ở Inter được gắn với chiếc áo số 15. Mặc dù đây là một giai đoạn không hoàn toàn thành công với Cannavaro do chấn thương và sự bất ổn của đội bóng, nhưng chiếc áo số 15 này vẫn là một phần của hành trình anh tại San Siro và được nhiều người đặt cược với ty le ca cuoc trong các trận đấu quan trọng.
Tại Lão phu nhân, Cannavaro tiếp tục mặc chiếc áo số 21. Anh cùng đội bóng giành được hai chức vô địch Serie A (sau đó bị tước do Calciopoli) và đạt đến đỉnh cao phong độ cá nhân, tiền đề cho danh hiệu Quả bóng vàng sau này. Năm 2009, anh trở lại Turin trong một mùa giải ngắn ngủi, anh lại mặc áo số 5.
Sau World Cup 2006, Cannavaro chuyển đến Real Madrid và chính thức khoác chiếc áo số 5 huyền thoại, từng được các biểu tượng như Zinedine Zidane mặc. Tại đây, anh giành được hai chức vô địch La Liga liên tiếp.
Đây là câu lạc bộ cuối cùng trong sự nghiệp cầu thủ của anh. Cannavaro mặc áo số 28 tại đội bóng của Các Tiểu vương Ả Rập Thống nhất.

Nếu ở cấp câu lạc bộ, Cannavaro đã thay đổi nhiều số áo, thì tại đội tuyển quốc gia Ý, số áo của Cannavaro lại gắn liền với một con số biểu tượng:
Từ những ngày đầu ra mắt đội tuyển (1997) cho đến những năm cuối sự nghiệp, Cannavaro chủ yếu khoác áo số 5 tại Azzurri. Cannavaro với chiếc áo số 5 trên lưng, đã trình diễn phong độ phòng ngự xuất sắc và ổn định tuyệt đối tại World Cup 2006. Anh là thủ lĩnh không thể thay thế của hàng phòng ngự trứ danh, chỉ để lọt lưới 2 bàn trong suốt giải đấu (1 bàn phản lưới nhà và 1 bàn từ chấm phạt đền). Chiếc áo số 5 này đã trở thành biểu tượng của sự kiên cường và vinh quang Ý.
Sau khi Paolo Maldini giải nghệ, Cannavaro chính thức tiếp quản băng đội trưởng, và chiếc áo số 5 của anh càng thêm ý nghĩa, tượng trưng cho một nhà lãnh đạo mẫu mực cả trong lẫn ngoài sân cỏ.
Các số áo mà Fabio Cannavaro đã mặc đều mang những ý nghĩa riêng, phản ánh từng giai đoạn trong sự nghiệp của anh.
Tóm lại, dù số áo của Cannavaro có thay đổi, tinh thần chiến đấu, sự quyết liệt và đẳng cấp của một trung vệ Quả bóng vàng đã giúp anh viết nên một chương huy hoàng trong lịch sử bóng đá.