| NGÀY GIỜ | TRẬN ĐẤU | CHÂU Á | TÀI XỈU | CHÂU ÂU | ||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||
Lịch kèo Giao Hữu ĐTQG |
||||||||||||||||
| 17:20 | Nhật Bản vs Ghana | 0 : 1 1/4 | 0.94 | 0.88 | 2 3/4 | 0.95 | 0.85 | 1.41 | 4.60 | 6.60 | ||||||
| 18:00 | Hàn Quốc vs Bolivia | 0 : 1 1/2 | 0.86 | 0.96 | 3 | 0.98 | 0.82 | 1.24 | 5.10 | 8.30 | ||||||
| 21:00 | Uganda vs Chad | |||||||||||||||
| 22:00 | Ai Cập vs Uzbekistan | 0 : 1/4 | 0.90 | 0.92 | 2 1/4 | 0.95 | 0.85 | 2.16 | 3.25 | 3.05 | ||||||
| 22:00 | Oman vs Sudan | 0 : 3/4 | 0.88 | 0.94 | 2 | 0.91 | 0.89 | 1.66 | 3.20 | 4.85 | ||||||
| 22:30 | Arập Xêut vs B.B.Ngà | 1/2 : 0 | 0.97 | 0.85 | 2 1/4 | 0.94 | 0.86 | 3.70 | 3.20 | 1.85 | ||||||
| 23:00 | Angola vs Argentina | 2 : 0 | 0.80 | -0.98 | 3 | 1.00 | 0.80 | 11.00 | 5.90 | 1.16 | ||||||
| 23:30 | Tunisia vs Jordan | 0 : 1 | 0.85 | 0.97 | 2 1/4 | 0.85 | 0.95 | 1.44 | 3.85 | 5.90 | ||||||
| 00:00 | Comoros vs Namibia | |||||||||||||||
| 01:00 | Kuwait vs Tanzania | |||||||||||||||
| 06:00 | Grenada vs US Virgin Islands | |||||||||||||||
| 07:00 | Venezuela vs Australia | 1/4 : 0 | 0.77 | -0.95 | 2 1/2 | 0.94 | 0.86 | 2.68 | 3.20 | 2.31 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Tây Ban Nha |
||||||||||||||||
| 02:30 | Valladolid vs Las Palmas | 0 : 1/4 | 0.98 | 0.90 | 2 | 0.89 | 0.98 | 2.28 | 3.00 | 3.25 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Bắc Ai Len |
||||||||||||||||
| 01:45 | Glentoran vs Carrick Rangers | 0 : 1 | 0.92 | 0.78 | 2 1/2 | 0.77 | 0.93 | 1.49 | 3.75 | 4.65 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Wales |
||||||||||||||||
| 01:45 | Flint Town Utd vs The New Saints | 2 : 0 | 0.75 | -0.99 | 3 3/4 | 0.96 | 0.80 | 7.90 | 5.70 | 1.18 | ||||||
| 01:45 | Cardiff Metropolitan vs Briton Ferry | 0 : 3/4 | 0.78 | 0.98 | 2 3/4 | 0.84 | 0.86 | 1.68 | 3.55 | 3.65 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Argentina |
||||||||||||||||
| 06:00 | Lanus vs Atletico Tucuman | 0 : 1/2 | 0.94 | 0.94 | 2 | 0.86 | -0.99 | 1.94 | 3.25 | 3.90 | ||||||
Lịch kèo VLWC KV Châu Âu |
||||||||||||||||
| 00:00 | Phần Lan vs Malta | 0 : 1 3/4 | 0.86 | 0.96 | 2 3/4 | 0.83 | 0.97 | 1.21 | 6.50 | 14.00 | ||||||
| 02:45 | Luxembourg vs Đức | 2 3/4 : 0 | 0.97 | 0.85 | 3 3/4 | 0.94 | 0.86 | 26.00 | 12.00 | 1.08 | ||||||
| 02:45 | Gibraltar vs Montenegro | 1 3/4 : 0 | 0.98 | 0.84 | 2 3/4 | 0.88 | 0.92 | 14.00 | 6.40 | 1.21 | ||||||
| 02:45 | Croatia vs Đảo Faroe | 0 : 2 1/4 | 0.87 | 0.95 | 3 | 0.85 | 0.95 | 1.12 | 8.90 | 23.00 | ||||||
| 02:45 | Ba Lan vs Hà Lan | 3/4 : 0 | -0.99 | 0.81 | 2 3/4 | 0.81 | 0.99 | 5.00 | 4.20 | 1.63 | ||||||
| 02:45 | Slovakia vs Bắc Ireland | 0 : 1/2 | 0.99 | 0.83 | 2 | 0.91 | 0.89 | 1.99 | 3.20 | 4.25 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Brazil |
||||||||||||||||
| 06:00 | Paysandu/PA vs Amazonas/AM | 0 : 0 | -0.95 | 0.83 | 2 1/4 | 0.96 | 0.90 | 2.73 | 3.30 | 2.43 | ||||||
Lịch kèo Hạng 3 Đan Mạch |
||||||||||||||||
| 00:00 | Helsingor vs AB Gladsaxe | 1 1/4 : 0 | 0.94 | 0.76 | 3 | 0.76 | 0.94 | 5.80 | 4.50 | 1.32 | ||||||
| 00:00 | Fremad Amager vs Skive IK | 0 : 1/4 | 0.80 | 0.90 | 2 1/2 | 0.96 | 0.74 | 2.05 | 3.20 | 2.86 | ||||||
Lịch kèo Nữ Australia |
||||||||||||||||
| 15:00 | Adelaide Utd Nữ vs Canberra Utd Nữ | 0 : 1/2 | 0.80 | -0.98 | 2 3/4 | 0.81 | 0.99 | 1.80 | 3.75 | 3.60 | ||||||
| 10:45 | Sydney FC Nữ vs Perth Glory Nữ | 0 : 1/2 | 0.95 | 0.87 | 2 3/4 | 0.98 | 0.82 | 1.95 | 3.55 | 3.25 | ||||||
Lịch kèo Hạng 4 Đức - Miền Bắc |
||||||||||||||||
| 00:30 | Kickers Emden vs Drochtersen/Assel | |||||||||||||||
Lịch kèo U17 Thế Giới |
||||||||||||||||
| 19:30 | Zambia U17 vs Mali U17 | |||||||||||||||
| 19:30 | B.D.Nha U17 vs Bỉ U17 | |||||||||||||||
| 20:00 | Thụy Sỹ U17 vs Ai Cập U17 | |||||||||||||||
| 20:30 | Pháp U17 vs Colombia U17 | |||||||||||||||
| 21:45 | Argentina U17 vs Mexico U17 | |||||||||||||||
| 22:15 | Ireland U17 vs Canada U17 | |||||||||||||||
| 22:45 | Brazil U17 vs Paraguay U17 | |||||||||||||||
| 22:45 | Mỹ U17 vs Ma Rốc U17 | |||||||||||||||
Lịch kèo Vòng loại U17 Châu Âu |
||||||||||||||||
| 17:00 | T.N.Kỳ U17 vs Malta U17 | |||||||||||||||
| 17:30 | Croatia U17 vs Albania U17 | |||||||||||||||
| 19:45 | Hà Lan U17 vs Kazakhstan U17 | |||||||||||||||
| 23:00 | Serbia U17 vs Bosnia & Herz U17 | |||||||||||||||
Lịch kèo Vòng loại U21 Châu Âu |
||||||||||||||||
| 19:00 | Armenia U21 vs Montenegro U21 | 3/4 : 0 | 0.85 | 0.97 | 2 3/4 | 0.97 | 0.83 | 4.00 | 3.85 | 1.75 | ||||||
| 21:00 | Belarus U21 vs Wales U21 | 1/4 : 0 | 0.99 | 0.83 | 2 1/2 | 0.92 | 0.88 | 3.15 | 3.55 | 2.07 | ||||||
| 22:00 | Hy Lạp U21 vs Georgia U21 | 0 : 3/4 | 0.97 | 0.85 | 2 1/2 | 0.91 | 0.89 | 1.74 | 3.75 | 4.20 | ||||||
| 22:00 | Phần Lan U21 vs Romania U21 | 0 : 1/4 | 0.80 | -0.98 | 2 1/2 | 0.89 | 0.91 | 2.04 | 3.60 | 3.20 | ||||||
| 22:00 | Ba Lan U21 vs Italia U21 | 1/4 : 0 | 0.90 | 0.92 | 2 3/4 | 0.90 | 0.90 | 2.89 | 3.50 | 2.22 | ||||||
| 22:00 | T.N.Kỳ U21 vs Ukraina U21 | 0 : 1/4 | 0.80 | -0.98 | 2 1/2 | 0.88 | 0.92 | 2.04 | 3.60 | 3.20 | ||||||
| 00:00 | Áo U21 vs Bỉ U21 | 1/2 : 0 | 0.80 | -0.98 | 2 1/2 | 0.85 | 0.95 | 3.45 | 3.40 | 2.02 | ||||||
| 00:00 | Síp U21 vs Kosovo U21 | 3/4 : 0 | 0.86 | 0.96 | 2 3/4 | 0.99 | 0.81 | 3.95 | 3.90 | 1.75 | ||||||
| 00:00 | Đức U21 vs Malta U21 | 0 : 4 3/4 | 0.88 | 0.94 | 5 3/4 | 0.91 | 0.89 | 1.01 | 19.50 | 26.00 | ||||||
| 00:30 | Hà Lan U21 vs Slovenia U21 | 0 : 2 | 0.90 | 0.92 | 3 | 0.89 | 0.91 | 1.16 | 6.80 | 13.50 | ||||||
| 00:45 | Israel U21 vs Na Uy U21 | 3/4 : 0 | 0.97 | 0.85 | 2 1/2 | 0.80 | 1.00 | 4.50 | 3.90 | 1.66 | ||||||
| 01:00 | Thụy Sỹ U21 vs Pháp U21 | 3/4 : 0 | -0.97 | 0.79 | 3 | -0.99 | 0.79 | 4.45 | 4.15 | 1.63 | ||||||
| 02:45 | T.B.Nha U21 vs San Marino U21 | |||||||||||||||
| 02:45 | Anh U21 vs Ireland U21 | 0 : 1 3/4 | 0.88 | 0.94 | 3 1/4 | 1.00 | 0.80 | 1.24 | 5.90 | 9.70 | ||||||
Lịch kèo Giao Hữu U20 |
||||||||||||||||
| 19:00 | Đức U20 vs Romania U20 | 0 : 1 3/4 | 0.80 | 0.96 | 3 1/2 | 0.97 | 0.79 | 1.20 | 5.80 | 8.50 | ||||||
| 21:00 | Séc U20 vs Ba Lan U20 | 0 : 1/4 | 0.80 | 0.96 | 3 | 0.90 | 0.86 | 2.02 | 3.60 | 2.88 | ||||||
Lịch kèo Giao Hữu U23 |
||||||||||||||||
| 02:30 | Anh U20 vs Nhật Bản U23 | |||||||||||||||
Đối đầu Sunderland vs Arsenal, Ngoại hạng Anh ngày 9/11 lúc 00h30. Số liệu thống kê về Sunderland gặp Arsenal và nhận định hôm nay.
Tin Arsenal 13/11: Ban lãnh đạo CLB thường bắt đầu hoạch định chiến lược cho hai kỳ chuyển nhượng sắp tới.
| Đặc biệt | 34950 | |||||||||||
| Giải nhất | 34109 | |||||||||||
| Giải nhì | 73742 | 87446 | ||||||||||
| Giải ba | 77566 | 72768 | 02404 | |||||||||
| 77089 | 80109 | 10966 | ||||||||||
| Giải tư | 2546 | 9017 | 0203 | 2320 | ||||||||
| Giải năm | 4316 | 0966 | 7073 | |||||||||
| 6683 | 7002 | 3977 | ||||||||||
| Giải sáu | 917 | 794 | 988 | |||||||||
| Giải bảy | 55 | 77 | 72 | 90 | ||||||||
| Bình Định Mã: BDH |
Quảng Bình Mã: QB |
Quảng Trị Mã: QT |
|
| G8 |
07
|
74
|
56
|
| G7 |
365
|
596
|
036
|
| G6 |
7424
6007
4969
|
4656
9262
5978
|
9480
1574
0093
|
| G5 |
0243
|
3896
|
2275
|
| G4 |
82752
37519
48796
37866
16547
96530
80978
|
22533
99154
69072
00444
81032
86631
37961
|
17146
54346
05328
29133
53046
91809
30500
|
| G3 |
85847
93586
|
30717
94838
|
11503
29831
|
| G2 |
46547
|
69919
|
75539
|
| G1 |
93593
|
61958
|
63030
|
| ĐB |
656619
|
571105
|
805961
|
| An Giang Mã: AG |
Tây Ninh Mã: TN |
Bình Thuận Mã: BTH |
|
| G8 |
82
|
51
|
90
|
| G7 |
267
|
517
|
655
|
| G6 |
3577
3888
2113
|
9515
2694
3761
|
9056
0620
9717
|
| G5 |
6946
|
7122
|
6664
|
| G4 |
88255
86412
46098
18074
08175
91122
28720
|
49987
82917
40694
27333
21970
78694
90430
|
52607
24388
06375
21892
73689
93235
48807
|
| G3 |
87148
06606
|
86565
72963
|
04632
44005
|
| G2 |
20984
|
03841
|
10324
|
| G1 |
84502
|
66322
|
07215
|
| ĐB |
873614
|
132673
|
119695
|
Lothar Matthäus là một trong những huyền thoại bóng đá vĩ đại nhất của bóng đá Đức và thế giới. Số áo Matthaus không chỉ là con số trên lưng áo mà còn phản ánh vai trò, vị trí và tầm ảnh hưởng của ông trong từng đội bóng và đội tuyển quốc gia. Bài viết hôm nay sẽ nhìn lại những số áo của Matthaus ở Bayern và các CLB khác trong sự nghiệp của mình.

Trong sự nghiệp cấp câu lạc bộ, số áo Matthaus đã có những thay đổi đáng kể qua các đội bóng lớn mà ông đầu quân, phản ánh vai trò và vị trí của ông trên sân. Trong thời gian thi đấu, người hâm mộ thường theo dõi từng trận đấu của ông qua ty so truc tuyen, để nắm bắt phong độ và những pha kiến tạo quan trọng.
Đây là nơi Lothar Matthäus bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình, mở ra hành trình trở thành một trong những huyền thoại vĩ đại nhất bóng đá Đức. Trong những năm tháng đầu tiên tại Gladbach, ông thường khoác áo với các số từ 6 đến 8. Những con số này không chỉ đơn giản là số áo, mà còn phản ánh vai trò của Matthäus như một tiền vệ trung tâm năng nổ, đa năng, vừa phòng ngự vừa tham gia tổ chức tấn công. Giai đoạn ở Mönchengladbach giúp ông tích lũy kinh nghiệm, rèn luyện thể lực và tư duy chiến thuật, đặt nền móng cho sự nghiệp huy hoàng sau này.
Đây là nơi Matthäus khẳng định vị thế siêu sao. Số áo của Matthaus ở Bayern giai đoạn đầu này chủ yếu là áo số 8. Số 8 tượng trưng cho một tiền vệ box-to-box, vừa có khả năng phòng ngự, vừa tham gia kiến tạo và ghi bàn. Khi trở lại Hùm xám, Matthäus đã chuyển sang vị trí Libero (hậu vệ quét tự do) ở giai đoạn cuối sự nghiệp.
Lúc này, số áo Matthaus được gắn với chiếc áo số 10 và sau đó là số 8 (những năm cuối cùng). Việc ông thay đổi vị trí từ tiền vệ tấn công thành hậu vệ quét đã chứng minh sự đa năng và thông minh chiến thuật hiếm có, khiến các ông chủ casino đưa ra nhiều ty le ca cuoc hấp dẫn cho những trận đấu có Matthäus góp mặt.
Khi chuyển đến Serie A, ông khoác chiếc áo số 10 huyền thoại. Mặc dù số 10 thường dành cho tiền vệ kiến thiết hoặc tiền đạo, việc Matthäus mặc áo này chứng tỏ vai trò thủ lĩnh, người điều phối lối chơi và là “bộ não” của đội bóng. Ông đã cùng Inter giành chức vô địch Serie A và UEFA Cup.
Câu lạc bộ cuối cùng trong sự nghiệp của Matthäus là New Jersey MetroStars, nơi ông tiếp tục khoác áo số 10. Đây cũng là nơi ông kết thúc sự nghiệp thi đấu đỉnh cao, khép lại hành trình kéo dài hơn hai thập kỷ với tư cách một trong những tiền vệ vĩ đại nhất lịch sử bóng đá. Chiếc áo số 10 tại MetroStars là dấu ấn cuối cùng, tượng trưng cho kinh nghiệm, sự tinh tế và khả năng lãnh đạo của Matthäus trên sân cỏ.

Nếu ở cấp câu lạc bộ có nhiều sự luân chuyển, thì tại đội tuyển quốc gia Đức (Tây Đức trước đây), số áo của Matthaus lại gắn liền với một con số biểu tượng:
Trong suốt sự nghiệp lẫy lừng của mình với Die Mannschaft, Matthäus chủ yếu khoác áo số 8. Đỉnh cao sự nghiệp quốc tế của ông là chức vô địch World Cup 1990 tại Ý. Matthäus, với chiếc áo số 8 trên lưng, đã trình diễn phong độ của một tiền vệ trung tâm toàn diện nhất thế giới. Anh là đội trưởng, là nguồn năng lượng vô tận và là người ghi những bàn thắng quan trọng. Chiếc áo số 8 này đã trở thành biểu tượng của sức mạnh, tốc độ và sự quyết tâm của bóng đá Đức.
Dù tham dự 5 kỳ World Cup (1982, 1986, 1990, 1994, 1998) và nhiều giải Euro, Matthäus gần như luôn gắn bó với chiếc áo số 8, khẳng định vai trò không thể thay thế của mình trong khu vực giữa sân.
Các số áo mà Lothar Matthäus đã mặc đều mang những ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tầm quan trọng và sự đa năng của ông trong bóng đá.
Tóm lại, dù Matthaus mặc áo số mấy, ông vẫn luôn thể hiện được đẳng cấp của một cầu thủ toàn diện hiếm có. Từ số 8 đầy sức mạnh đến số 10 đầy sáng tạo, số áo Matthaus đã đi cùng ông qua những chiến thắng lịch sử, khẳng định vị thế của một trong những huyền thoại vĩ đại nhất của bóng đá Đức và thế giới.