NGÀY GIỜ | TRẬN ĐẤU | CHÂU Á | TÀI XỈU | CHÂU ÂU | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||
Lịch kèo Giao Hữu BD Nữ |
||||||||||||||||
19:00 | Séc U16 Nữ vs Ireland U16 Nữ | |||||||||||||||
21:00 | Phần Lan U16 Nữ vs Thụy Điển U16 Nữ | |||||||||||||||
Lịch kèo VĐQG Belarus |
||||||||||||||||
19:30 | FK Slutsk vs Neman Grodno | 3/4 : 0 | 0.89 | 0.95 | 1/4 : 0 | 0.88 | 0.96 | 2 1/4 | -0.99 | 0.81 | 3/4 | 0.72 | -0.90 | 4.50 | 3.35 | 1.72 |
Lịch kèo VĐQG Brazil |
||||||||||||||||
05:00 | Palmeiras/SP vs Bragantino/SP | 0 : 1 1/4 | 0.99 | 0.89 | 2 3/4 | 1.00 | 0.86 | 1.38 | 4.50 | 7.30 | ||||||
05:30 | Botafogo/RJ vs Flamengo/RJ | 1/2 : 0 | 0.87 | -0.99 | 2 | 0.76 | -0.90 | 3.65 | 3.25 | 2.01 | ||||||
06:00 | Mirassol/SP vs Internacional/RS | 0 : 1/4 | 0.83 | -0.95 | 2 1/4 | 0.94 | 0.92 | 2.09 | 3.35 | 3.30 | ||||||
06:00 | SC Recife/PE vs Ceara/CE | 0 : 1/4 | -0.90 | 0.78 | 2 1/4 | -0.98 | 0.84 | 2.38 | 3.20 | 2.85 | ||||||
07:30 | Atl. Mineiro/MG vs Cruzeiro/MG | 1/4 : 0 | 0.90 | 0.98 | 2 | 0.88 | 0.98 | 3.25 | 3.05 | 2.25 | ||||||
07:30 | Fortaleza/CE vs Vasco DG/RJ | 0 : 1/4 | -0.96 | 0.84 | 2 1/4 | 0.94 | 0.92 | 2.33 | 3.30 | 2.85 | ||||||
07:30 | Santos/SP vs Corinthians/SP | 0 : 1/4 | 0.89 | 0.99 | 2 | 0.83 | -0.97 | 2.20 | 3.10 | 3.30 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Colombia |
||||||||||||||||
06:20 | Pereira vs Millonarios | 0 : 0 | 0.96 | 0.92 | 2 | 0.82 | -0.96 | 2.66 | 3.05 | 2.66 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Peru |
||||||||||||||||
08:00 | Sporting Cristal vs Universitario | 1/4 : 0 | 0.90 | 0.86 | 2 1/4 | 0.90 | 0.86 | 2.98 | 3.15 | 2.14 | ||||||
Lịch kèo VĐQG Costa Rica |
||||||||||||||||
05:30 | Sporting (CRC) vs Perez Zeledon | 0 : 1/2 | 0.96 | 0.80 | 2 1/2 | 0.90 | 0.86 | 1.96 | 3.40 | 3.20 | ||||||
08:30 | San Carlos vs Dep. Saprissa | 1/2 : 0 | 0.98 | 0.78 | 2 1/2 | 0.86 | 0.90 | 3.65 | 3.50 | 1.78 | ||||||
09:00 | Cartagines vs Guadalupe FC | 0 : 1 | 0.96 | 0.80 | 2 3/4 | 0.90 | 0.86 | 1.53 | 3.95 | 4.65 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Israel |
||||||||||||||||
22:59 | Ironi Modiin vs Maccabi P.Tikva | 1 1/4 : 0 | 0.73 | 0.97 | 1/2 : 0 | 0.80 | 0.90 | 2 1/2 | 0.80 | 0.90 | 1 | 0.70 | 1.00 | 5.30 | 4.00 | 1.40 |
Lịch kèo Hạng Nhất Mỹ USL Pro |
||||||||||||||||
09:05 | Orange County SC vs SA Scorpions | 0 : 1/4 | 0.90 | 0.98 | 2 1/4 | 0.72 | -0.86 | 2.12 | 3.30 | 3.05 | ||||||
Lịch kèo Hạng 2 Mexico |
||||||||||||||||
10:00 | Club Jaiba Brava vs Mineros de Zac. | 0 : 1/4 | 0.80 | -0.93 | 2 1/4 | 0.90 | 0.90 | 2.13 | 3.15 | 3.40 | ||||||
Lịch kèo C1 Châu Âu Nữ |
||||||||||||||||
23:45 | Lyon Nữ vs St.Polten Nữ | |||||||||||||||
23:45 | Valerenga Nữ vs Wolfsburg Nữ | 1 1/4 : 0 | 0.78 | 0.98 | 1/2 : 0 | 0.82 | 0.94 | 3 1/4 | 0.94 | 0.82 | 1 1/4 | 0.80 | 0.96 | 5.00 | 4.45 | 1.44 |
02:00 | Chelsea Nữ vs Paris FC Nữ | 0 : 2 1/4 | 0.96 | 0.80 | 0 : 1 | 1.00 | 0.76 | 3 1/4 | 0.86 | 0.90 | 1 1/2 | -0.99 | 0.75 | 1.12 | 6.80 | 12.50 |
02:00 | Roma Nữ vs Barcelona Nữ | 3 3/4 : 0 | -0.99 | 0.75 | 1 3/4 : 0 | 0.82 | 0.94 | 4 3/4 | 0.70 | -0.94 | 2 1/4 | 0.99 | 0.77 | 14.00 | 10.50 | 1.01 |
02:00 | OH Leuven Nữ vs Twente Nữ | 3/4 : 0 | 0.93 | 0.83 | 1/4 : 0 | 0.96 | 0.80 | 3 | 0.80 | 0.96 | 1 1/4 | 0.89 | 0.87 | 3.85 | 3.95 | 1.65 |
Lịch kèo Cúp Colombia |
||||||||||||||||
08:20 | America Cali vs Junior Barranquilla | 0 : 1/2 | 0.99 | 0.83 | 2 1/4 | 0.92 | 0.88 | 1.99 | 3.15 | 3.35 | ||||||
Lịch kèo Football League Trophy |
||||||||||||||||
01:45 | Mansfield vs Newcastle U21 | 0 : 1 1/2 | 0.82 | 1.00 | 0 : 3/4 | 0.90 | 0.92 | 3 1/2 | 0.90 | 0.90 | 1 1/2 | 0.89 | 0.91 | 1.26 | 5.40 | 6.90 |
Lịch kèo Hạng 3 Nhật Bản |
||||||||||||||||
FT 1 - 0 | Zweigen Kan. vs Matsumoto Yama. | 0 : 3/4 | -0.95 | 0.83 | 0 : 1/4 | 0.98 | 0.90 | 2 1/4 | -0.99 | 0.85 | 3/4 | 0.73 | -0.88 | 1.80 | 3.30 | 4.15 |
Lịch kèo Hạng 4 Đức - Miền Bắc |
||||||||||||||||
00:00 | Kickers Emden vs Hannover II | |||||||||||||||
Lịch kèo U20 World Cup |
||||||||||||||||
03:00 | Ma Rốc U20 vs Pháp U20 | 0 : 0 | 0.78 | -0.96 | 0 : 0 | 0.87 | 0.95 | 2 1/2 | 0.92 | 0.88 | 1 | 0.90 | 0.90 | 2.45 | 2.90 | 2.70 |
06:00 | Argentina U20 vs Colombia U20 | 0 : 3/4 | 0.78 | -0.96 | 2 1/4 | 0.90 | 0.90 | 1.60 | 3.35 | 5.10 | ||||||
Lịch kèo Vòng loại U17 Nữ Châu Á |
||||||||||||||||
FT 0 - 1 | Syria U17 Nữ vs Malaysia U17 Nữ | |||||||||||||||
FT 7 - 0 | Myanmar U17 Nữ vs Ma Cao U17 Nữ | |||||||||||||||
FT 7 - 1 | Hồng Kông U17 Nữ vs Đảo Guam U17 Nữ | |||||||||||||||
FT 0 - 0 | Nepal U17 Nữ vs Turkmenistan U17 Nữ | |||||||||||||||
18:30 | Singapore U17 Nữ vs N. Mariana U17 Nữ | |||||||||||||||
19:00 | Tajikistan U17 Nữ vs Philippines U17 Nữ | |||||||||||||||
19:30 | Mông Cổ U17 Nữ vs Indonesia U17 Nữ | |||||||||||||||
20:00 | Kyrgyzstan U17 Nữ vs Uzbekistan U17 Nữ | |||||||||||||||
20:15 | Kuwait U17 Nữ vs Iran U17 Nữ | |||||||||||||||
22:59 | Jordan U17 Nữ vs Đài Loan U17 Nữ | |||||||||||||||
00:15 | Arập Xêut U17 Nữ vs Lebanon U17 Nữ | |||||||||||||||
Lịch kèo Giao Hữu U17 |
||||||||||||||||
22:59 | Guinea Bissau U17 vs Senegal U17 | |||||||||||||||
02:00 | Mali U17 vs Guinea U17 | |||||||||||||||
Lịch kèo U21 Thụy Điển |
||||||||||||||||
20:00 | Mjallby U21 vs Trelleborgs U21 |
Trong lịch sử đối đầu Arsenal vs West Ham, cán cân chiến thắng nghiêng hẳn về phía đội bóng thành London với nhiều lần chạm chán.
Tin World Cup 15/10: Đội tuyển Italy của HLV Gennaro Gattuso vẫn phải đối diện với viễn cảnh phải đá play-off World Cup.
Đặc biệt | 20424 | |||||||||||
Giải nhất | 73482 | |||||||||||
Giải nhì | 24515 | 12045 | ||||||||||
Giải ba | 16763 | 18239 | 39990 | |||||||||
54597 | 88132 | 33982 | ||||||||||
Giải tư | 1293 | 5905 | 8675 | 4991 | ||||||||
Giải năm | 0121 | 0635 | 8362 | |||||||||
8028 | 4947 | 1638 | ||||||||||
Giải sáu | 076 | 989 | 704 | |||||||||
Giải bảy | 11 | 33 | 29 | 40 |
DakLak Mã: DLK |
Quảng Nam Mã: QNM |
|
G8 |
04
|
45
|
G7 |
804
|
711
|
G6 |
9157
8421
9289
|
5303
4933
9021
|
G5 |
7232
|
1761
|
G4 |
69932
72628
84760
91118
11024
47482
96125
|
51488
88184
72336
94658
50370
24060
98130
|
G3 |
82046
12698
|
06322
71188
|
G2 |
09069
|
70824
|
G1 |
93988
|
40326
|
ĐB |
989447
|
734840
|
Bến Tre Mã: BTR |
Vũng Tàu Mã: VT |
Bạc Liêu Mã: BL |
|
G8 |
91
|
33
|
29
|
G7 |
665
|
950
|
514
|
G6 |
8515
1744
6505
|
9631
5873
2217
|
8448
9525
6903
|
G5 |
5212
|
8292
|
7042
|
G4 |
12419
03779
03084
99345
80920
90490
46201
|
66910
01916
76884
89574
87046
06183
21106
|
38119
37379
65485
54214
88859
31064
29649
|
G3 |
00797
10368
|
87576
26775
|
28726
35937
|
G2 |
34426
|
51065
|
87015
|
G1 |
19956
|
60584
|
94199
|
ĐB |
040618
|
318696
|
982497
|
Lionel Messi cái tên gắn liền với khái niệm “vĩ đại” trong bóng đá đương đại. Từ những ngày đầu khoác áo Barcelona cho đến khi cùng đội tuyển Argentina nâng cao cúp vàng World Cup 2022, Messi đã viết nên hành trình huyền thoại kéo dài hơn hai thập kỷ. Dưới đây là số liệu thống kê về danh hiệu của Messi người đã chinh phục hầu hết mọi danh hiệu mà một cầu thủ có thể mơ tới.
Trong sự nghiệp lừng lẫy ở ltd bd cấp CLB, Messi gắn bó hơn 17 năm cùng Barcelona trước khi chuyển tới PSG và hiện khoác áo Inter Miami (Mỹ). Tổng cộng, anh đã giành được 38 danh hiệu tập thể ở cấp CLB, chi tiết như sau:
Tại Barcelona (2004–2021):
Messi đoạt 35 danh hiệu lớn nhỏ tại Barca, bao gồm:
Tại Paris Saint-Germain (2021–2023):
Tại Inter Miami (2023–nay):
Trong màu áo Đội tuyển quốc gia Argentina, Lionel Messi đã phải trải qua nhiều năm thất bại cay đắng trước khi chạm tay đến vinh quang như đã được du doan bong da từ trước đó. Một khi đã mở khóa cánh cửa danh hiệu, anh đã làm điều đó trọn vẹn:
Tổng cộng, Messi có 5 danh hiệu chính thức cùng các đội tuyển Argentina con số giúp anh hoàn thiện bộ sưu tập danh hiệu quốc tế đầy đủ mà rất ít cầu thủ có được.
LUSAIL CITY, QATAR – DECEMBER 18: Lionel Messi of Argentina with his trophy as player of the tournament as he touches the world cup trophy after the FIFA World Cup Qatar 2022 Final match between Argentina and France at Lusail Stadium on December 18, 2022 in Lusail City, Qatar. (Photo by Manuel Reino Berengui/Defodi Images via Getty Images)
Khi nói đến Messi, danh hiệu tập thể chỉ là một phần của bức tranh vĩ đại. Phần còn lại thuộc về những kỷ lục cá nhân khiến cả thế giới phải ngả mũ.
Các danh hiệu cá nhân tiêu biểu của Lionel Messi:
Messi còn là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong một năm dương lịch 91 bàn thắng (năm 2012), phá vỡ kỷ lục tồn tại suốt 40 năm của Gerd Müller.
Lionel Messi không chỉ là cầu thủ vĩ đại nhất thế kỷ 21, mà còn là biểu tượng của sự thuần khiết trong bóng đá hiện đại. Di sản anh để lại không nằm ở những con số khô khan hơn 810 bàn thắng, 44 danh hiệu hay 8 Quả bóng vàng mà ở cách anh làm cho cả thế giới yêu lại môn thể thao này.
Messi đã chứng minh rằng bóng đá không chỉ là sức mạnh, mà còn là nghệ thuật, trí tuệ và cảm xúc. Anh biến mỗi pha chạm bóng thành một nét vẽ, biến sự ổn định thành chuẩn mực, và biến lòng trung thành cùng sự khiêm nhường thành phẩm chất hiếm có giữa thời đại kim tiền.
Từ Barcelona huy hoàng đến giây phút nâng cúp vàng cùng Argentina, Messi đã định nghĩa lại “sự vĩ đại” không phải bằng những lời nói, mà bằng hành động, đam mê và tinh thần không bao giờ tắt. Đó chính là di sản bất tử mà Lionel Messi để lại cho bóng đá thế giới.
Số liệu thống kê về danh hiệu của Lionel Messi cho thấy không chỉ sự vĩ đại ở mặt danh hiệu mà còn phản ánh giá trị cốt lõi của một con người sống vì bóng đá. Từ những pha đi bóng mê hoặc tại Nou Camp đến giây phút nâng cúp vàng World Cup tại Qatar, những danh hiệu của Messi chính là minh chứng sống động cho một sự nghiệp không có giới hạn một huyền thoại mà lịch sử bóng đá sẽ mãi ghi nhớ.