X

Ý nghĩa tên Mạnh là gì, gợi ý tên đệm hay đặt cùng tên Mạnh

Ý nghĩa tên Mạnh là gì ? Gợi ý những tên đệm hay để đặt cùng với tên Mạnh, khi đặt tên cho con là Mạnh cha mẹ muốn gửi gắm điều gì cho con. Cùng ibongda tìm hiểu 

Ý nghĩa tên Mạnh là gì trong Hán Việt

Theo ý nghĩa Hán Việt : Mạnh có nghĩa là mạnh mẽ, Mạnh còn là từ để chỉ người có học vấn, có vóc dáng khỏe mạnh trí tuệ, người có tính tình mạnh mẽ.

Gợi ý những tên ghép hay đặt cùng tên Mạnh

An Mạnh : An có nghĩa là yên đinh, đặt tên An mạnh mang nghĩa khỏe mạnh bình yên

Bàng Mạnh : trong từ điển Mạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng & sức lực của con người. “Bàng” có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tên “Mạnh Bàng” có nghĩa cha mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường

Ý nghĩa tên Mạnh

Bổn Mạnh : “Bổn” tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Tên Mạnh Bổn mang nghĩa cha mẹ mong con sẽ trở thành người mạnh mẽ, có sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống kiên cường.

Chiến Mạnh: Mong con sẽ trở nên mạnh mẽ, cương nghị

Cương Mạnh : Ước mong con luôn cương nghị, vững vàng và chính trực. 

Cường Mạnh : Chữ “Cường” theo tiếng Hán Việt là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Đặt tên con là Cường Mạnh có nghĩa cha mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường.

Đắc Mạnh : Đắc mang nghĩa là đạt được, thành. Đắc Mạnh mang ý nghĩa mong con luôn có sức khỏe, mạnh mẽ, bình an, không đau yếu bệnh tật

Dần Mạnh : Chỉ người con trai có cốt cách oai phòng, hành sự mãnh liệt. 

Đình MạnhMạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ. Đình là cây cột. Đình Mạnh mang nghĩa mong con khỏe mạnh, cứng cỏi, luôn vững vàng như cây cột đình khỏe mạnh cao lớn.

Ðức Mạnh : Mong con luôn thông minh, sáng suốt và mạnh mẽ. 

Dũng Mạnh“Mạnh” mang nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ. “Dũng” được hiểu là dũng cảm, dũng mãnh Khi đặt tên này, cha mẹ mong con lớn lên sẽ cường tráng và dũng cảm đón nhận và vượt qua mọi sóng gió cuộc đời

Duy Mạnh : Mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt và mạnh mẽ. 

Hùng Mạnh : Mong con sẽ trở thành người mạnh mẽ, tráng kiệt. 

Minh MạnhMạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ. Minh là thông minh. Minh Mạnh mong ước con sẽ luôn thông minh, sáng dạ và luôn cứng cỏi, khỏe mạnh.

Quân Mạnh“Quân” trong tiếng Hán Việt có nghĩa là vua, “Mạnh” là khỏe, oai vệ, dũng Mạnh có ý nghĩa gì? “Quân Mạnh” có thể hiểu là một vị vua quyền lực ý chỉ con sẽ như vị vua có tương lai con sáng lạng, giàu có và đầy quyền lực.

Quang Mạnh : Quang có nghĩa là ánh sáng, vinh quang. Quang Mạnh nghĩa là cha mẹ mong con luôn khỏe mạnh, sống mạnh mẽ & tương lai tươi sáng, tốt đẹp

Quốc Mạnh Thông minh, sáng suốt và mạnh mẽ

Sỹ Mạnh : Sỹ có nghĩa là người có học, có tri thức. Sỹ Mạnh có nghĩa là người có học thức, trình độ, sức khỏe tốt, mạnh mẽ

Thái Mạnh : Tên ” Thái Mạnh” dùng để chỉ người có vóc dáng mạnh khỏe, có học thức, cuộc sống an vui, hồn nhiên, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Thiên Mạnh : Mang nghĩa nghĩa sức mạnh của trời

Tín Mạnh“Mạnh” là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên “Tín Mạnh ” thể hiện người tài giỏi, khỏe mạnh, bản lĩnh, quân tử, đáng tin cậy

Trên đây là thông tin về ý nghĩa tên Mạnh và gợi ý những tên đệm hay ghép với tên Mạnh. Rất hy vọng bạn đã lựa chọn được tên ưng ý để đặt cho con của mình.

Categories: Ý NGHĨA TÊN
phuongttm: